Năm 2019, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Nhật Bản đạt 39,9 tỷ USD, tăng 5,5% so với năm 2018; trong đó, xuất khẩu của Việt Nam sang Nhật Bản năm 2019 đạt 20,4 tỷ USD, tăng 8,4% so với năm 2018, nhập khẩu của Việt Nam từ Nhật Bản năm 2019 đạt 19,5 tỷ USD, tăng 2,6% so với năm 2018. Việt Nam xuất siêu sang Nhật Bản khoảng 722 triệu USD.
(Ông) Tạ Đức Minh – Tham tán thương mại
Địa chỉ: 50-11 Motoyoyogi-cho, Shibuya-ku, Tokyo 151-0062, Japan
Tel: (+81)3.3466.3315; (+81)3.3466.3436
Mobile: (+81)90.6317.6868
Email: jp@moit.gov.vn
(Bà) Quyền Thị Thúy Hà – Trưởng Chi nhánh Thương vụ tại Osaka
Địa chỉ: Room 401, Sakaiekimae Bldg., Kumanochonishi 3-2-13, Sakai-ku, Shakai-shi, Osaka-fu, 590-0947 Japan
Tel: (+81)3.3466.3315; (+81)3.3466.3436
Email: osaka@moit.gov.vn
Các cơ quan hải quan tại Nhật Bản
|
STT |
Cơ quan hải quan |
Điện thoại |
Địa chỉ |
|
1 |
Hakodate |
(+81)138-40-4716 |
Hakodate Kowan Godochosha, 24-4 Kaigan-cho Hakodate-shi Hokkaido 040-8561 |
|
2 |
Tokyo |
(+81)3-3529-0700 |
Tokyo Kowan Godochosha, 2-7-11 Aomi Koto-ku Tokyo 135-8615 |
|
3 |
Yokohama |
(+81)45-212-6156 |
1-1Kaigandori Naka-ku Yokohama-shi Kanagawa 231-8401 |
|
4 |
Nagoya |
(+81)52-654-4139 |
2-3-12 Irifune Minato-ku Nagoya-shi Aichi 455-8535 |
|
5 |
Osaka |
(+81)6-6576-3371 |
Osaka Kowan Godochosha, 4-10-3 Chikko Minato-ku Osaka-shi Osaka 552-0021 |
|
6 |
Kobe |
(+81)78-333-3118
|
12-1 Shinkocho Chuo-ku Kobe-shi Hyogo 650-0041 |
|
7 |
Moji |
(+81)50-3530-8373 |
Moji Kowan Godochosha, 1-3-10 Nishikaigan Moji-ku Kitakyushu-shi Fukuoka 801-8511 |
|
8 |
Nagasaki |
(+81)95-828-8669 |
1-36 Dejimamachi Nagasaki-shi Nagasaki 850-0862 |
|
9 |
Okinawa |
(+81)98-862-8692 |
Tsubogawa Bldg 3F, 3-2-6 Tsubogawa, Naha-shi, Okinawa 900-0025 |