a - C/O cấp cho hàng đi UK trước và sau Brexit
Trước khi UK chính thức rời khỏi EU, hàng hóa xuất khẩu sang UK sử dụng 303 triệu USD kim ngạch C/O EUR.1 trong khuôn khổ EVFTA. Sau khi UK chính thức Brexit (01/01/2021), hàng hóa xuất khẩu sang UK sử dụng 909 triệu USD kim ngạch C/O EUR.1 UK và hơn 1,1 tỷ USD kim ngạch C/O EUR.1 UK trong khuôn khổ UKVFTA.
Bảng: Số liệu cấp C/O đi UK giai đoạn 2021-2023
Đơn vị: Triệu USD
|
Năm 2021 |
Năm 2022 |
9 tháng năm 2023 |
|
Theo C/O |
Theo C/O |
Theo C/O |
|
303.40 |
989.63 |
1,179.28 |
b - C/O EUR.1 UK theo các mặt hàng
Do số liệu kim ngạch sử dụng C/O ưu đãi xuất khẩu sang UK thấp hơn nhiều so với số liệu kim ngạch sử dụng C/O ưu đãi của hàng hóa xuất khẩu đi EU, tài liệu này chỉ thể hiện kim ngạch theo một số mặt hàng nhất định. Trong số các mặt hàng xuất khẩu được cấp C/O đi UK, giày dép và thủy sản là 02 mặt hàng dẫn đầu về kim ngạch (năm 2020 trên 100 triệu USD mỗi mặt hàng, năm 2021 thủy sản là 245 triệu USD và giày dép là 430 triệu USD).
Bảng: Số liệu cấp C/O FTA cho hàng xuất khẩu đi UK 2021-2022
Đơn vị: Triệu USD
|
STT |
MẶT HÀNG |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Kim ngạch xuất khẩu |
Kim ngạch xuất khẩu |
||
|
Theo C/O |
Theo C/O |
||
|
|
Liên hiệp Vương quốc Anh |
303.40 |
989.63 |
|
1 |
Thủy sản |
105.05 |
245.92 |
|
2 |
Rau quả |
1.83 |
9.92 |
|
3 |
Hạt điều |
0.00 |
0.45 |
|
4 |
Cà phê |
3.03 |
7.12 |
|
5 |
Chè |
0.00 |
0.01 |
|
6 |
Hạt tiêu |
|
7.16 |
|
7 |
Gạo |
0.57 |
1.67 |
|
8 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
1.24 |
4.05 |
|
9 |
Hàng dệt may (bao gồm vải) |
7.47 |
34.79 |
|
10 |
Giày dép |
124.92 |
430.46 |
|
11 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
|
0.06 |
9 tháng năm 2023, kim ngạch giày dép và thủy sản xuất khẩu đi UK sử dụng C/O trong UKVFTA vẫn tiếp tục dẫn đầu các nhóm hàng. Cụ thể, kim ngạch giày dép đạt 539 triệu USD và thủy sản đạt 235 triệu USD. Số liệu cấp C/O EUR.1 UK theo mặt hàng năm 2022 được thể hiện tại bảng dưới đây.
Bảng: Số liệu cấp C/O EUR.1 UK theo mặt hàng 9 tháng năm 2023
Đơn vị: Triệu USD
|
STT |
MẶT HÀNG |
9 tháng 2023 |
|
Kim ngạch xuất khẩu |
||
|
Theo C/O |
||
|
|
Liên hiệp Vương quốc Anh |
1,179.28 |
|
1 |
Thủy sản |
235.49 |
|
2 |
Rau quả |
10.90 |
|
3 |
Hạt điều |
0.81 |
|
4 |
Cà phê |
8.54 |
|
5 |
Chè |
0.02 |
|
6 |
Hạt tiêu |
10.71 |
|
7 |
Gạo |
2.15 |
|
8 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
3.23 |
|
9 |
Hàng dệt may (bao gồm vải) |
51.82 |
|
10 |
Giày dép |
539.71 |
|
11 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
0.32 |
Nguồn: Cục Xuất nhập khẩu
